lua chon dau bec phun

Bảng thông số lực chọn đầu béc phun theo áp suất và lưu lượng máy phun nước áp lực cao.

1 Galông/phút (GPM) = 3.785 lít/phút.

1 Psi = 0.069 Bar.

1 Bar = 1.020 kg/cm².

 

GPM 1000 PSI 1200 PSI 1250 PSI 1300 PSI 1500 PSI 1800 PSI 2000 PSI 2100 PSI 2200 PSI
2 4 3.5 3.5 3.5 3.5 3 3 3 3
2.5 5 4.5 4.5 4.5 4 3.5 3.5 3.5 3.5
3 6 5.5 5.5 5.5 5 4.5 4.5 4 4
3.5 7 6.5 6.5 6 5.5 5 5 5 4.5
4 8 7.5 7 7 6.5 6 5.5 5.5 5.5
GPM 2300 PSI 2400 PSI 2500 PSI 3000 PSI 3200 PSI 3500 PSI 4000 PSI 5000 PSI
2 2.5 2.5 2.5 2.5 2 2 2 2
2.5 3.5 3 3 3 3 2.5 2.5 2
3 4 4 4 3.5 3.5 3 3 2.5
3.5 4.5 4.5 4.5 4 4 3.5 3.5 3
4 5.5 5 5 4.5 4.5 4.5 4 3.5
Chọn áp suất và lưu lượng máy theo ô bên phải.

Sau đó chọn kích cỡ đầu béc phun tại vị trí ô ngoài cùng bên trái.

Ví dụ:

- Máy bạn 200 Bar (2900 PSI ~ 3000 PSI), Lưu lượng 16L/phút (4.33 GPM).

- Chọn ô 3000 PSI và Lưu lượng 4.33 GPM.

- Chọn kích cỡ đầu béc phun (Nozzole size): 5 (0005)

gp nozzle chart

may-hut-bui-cong-nghiep-at-15y may-hut-bui-cong-nghiep-at-30y  may-hut-bui-cong-nghiep-at-15 

Máy hút bụi công nghiệp ASITO AT 15Y

Máy hút bụi công nghiệp ASITO AT 30Y

 Máy hút bụi công nghiệp ASITO AT-15

may-hut-bui-cong-nghiep-at-30 

may-hut-bui-cong-nghiep-at-602w  may-hut-bui-cong-nghiep-at-101 

Máy hút bụi công nghiệp ASITO AT-30

Máy hút bụi công nghiệp ASITO AT-602W

Máy hút bụi công nghiệp ASITO Model AT-101